Đọc nhanh: 心之所愿 (tâm chi sở nguyện). Ý nghĩa là: dù trái tim mong muốn; không gì là không thể.
心之所愿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dù trái tim mong muốn; không gì là không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心之所愿
- 他 之所以 成功 是因为 努力
- Lý do anh ấy thành công là nhờ nỗ lực.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 一言蔽之 核心 要点
- Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 从小 就 有 做 一番 事业 的 愿心
- từ nhỏ anh ta đã có chí hướng về nghề nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
⺗›
心›
愿›
所›