Đọc nhanh: 心中不忍 (tâm trung bất nhẫn). Ý nghĩa là: trong lòng chịu không nổi.
心中不忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong lòng chịu không nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中不忍
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我 不忍心 让 他 失望
- Tôi không nỡ làm anh ấy thất vọng.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 小李 遣除 心中 不安
- Tiểu Lý loại bỏ sự lo lắng trong lòng.
- 你 是不是 觉得 这句 话 真是 说 中 了 你 的 心事 ?
- Có phải anh cảm thấy những lời này thật sự nói trúng tâm sự của anh không?
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 那些 怪话 使 我们 心中 生疑 , 不知 他 精神 是否 正常
- Những lời lạ lùng đó khiến chúng tôi băn khoăn trong tâm trí, không biết liệu anh ấy có bình thường hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›
⺗›
心›
忍›