Đọc nhanh: 心事重重 (tâm sự trọng trọng). Ý nghĩa là: Tâm sự trùng trùng. Ví dụ : - 看他心事重重的样子,真想来陪着她 nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
心事重重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâm sự trùng trùng
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心事重重
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 事态严重
- tình hình nghiêm trọng.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 事情 重要 , 不能 搁置
- việc quan trọng, không thể gác lại.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 看 他 心事重重 的 样子 , 真 想来 陪 着 她
- nhìn dáng vẻ tâm sự trùng trùng của cô ấy thực sự muốn đến bên cạnh cô ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
⺗›
心›
重›