心不在 xīn bùzài
volume volume

Từ hán việt: 【tâm bất tại】

Đọc nhanh: 心不在 (tâm bất tại). Ý nghĩa là: Lòng dạ không chú ý vào..

Ý Nghĩa của "心不在" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

心不在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lòng dạ không chú ý vào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心不在

  • volume volume

    - 心不在焉 xīnbùzàiyān 翻弄 fānnòng zhe 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - zài 晚年 wǎnnián 变得 biànde 更加 gèngjiā 心不在焉 xīnbùzàiyān le

    - Trong những năm cuối đời, ông trở nên đãng trí hơn.

  • volume volume

    - 太累 tàilèi le 实在 shízài 不忍心 bùrěnxīn zài 烦扰 fánrǎo

    - anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.

  • volume volume

    - shì 直爽 zhíshuǎng rén 从来不 cóngláibù 自己 zìjǐ xiǎng shuō 的话 dehuà 埋藏 máicáng zài 心里 xīnli

    - cô ấy là người thẳng thắn, từ trước tới giờ chẳng để bụng điều gì.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 快到 kuàidào 暑假 shǔjià le 所以 suǒyǐ 同学们 tóngxuémen dōu 心不在焉 xīnbùzàiyān

    - Vì kỳ nghỉ hè sắp đến nên học sinh ai cũng lơ đãng.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào de xīn hái zài 跳动 tiàodòng jiù 不会 búhuì 停止 tíngzhǐ 工作 gōngzuò

    - hễ tim tôi còn đập, tôi sẽ không dừng công việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao