Đọc nhanh: 心交 (tâm giao). Ý nghĩa là: cúi đầu suy tư.. Ví dụ : - 倾心交谈,互相勉励。 chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
心交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi đầu suy tư.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心交
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 心力交瘁
- nhọc lòng tốn sức.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 市中心 交通 十分 畅通
- Giao thông trung tâm thành phố rất thông thoáng.
- 交朋友 时要 特别 当心
- Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
⺗›
心›