Đọc nhanh: 心中有鬼 (tâm trung hữu quỷ). Ý nghĩa là: nuôi dưỡng động cơ thầm kín (thành ngữ).
心中有鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi dưỡng động cơ thầm kín (thành ngữ)
to harbor ulterior motives (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心中有鬼
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 他 心中 有 本册
- Trong lòng anh ấy đã có một kế sách.
- 心中 颇 有 不忿 之意
- trong lòng có nhiều bất bình
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他 心中 有个 谜
- Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.
- 事情 怎么 搞 , 他 心中 已有 个 小九九
- công việc làm ra sao, anh ấy đã nhẩm tính trong bụng rồi.
- 他 心中 有 很多 未 说 的话
- Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.
- 早 高峰 时 , 市中心 经常 会 有 交通拥堵
- Vào giờ cao điểm buổi sáng, trung tâm thành phố thường xuyên bị tắc nghẽn giao thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
⺗›
心›
有›
鬼›