Đọc nhanh: 心传 (tâm truyền). Ý nghĩa là: tâm truyền (cách gọi của Phật giáo, nói sự truyền dạy Phật pháp chỉ dựa vào tấm lòng), bí kíp; bí quyết; học thuyết được truyền từ đời này sang đời khác.
心传 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâm truyền (cách gọi của Phật giáo, nói sự truyền dạy Phật pháp chỉ dựa vào tấm lòng)
禅宗指不立文字,不依经卷,惟以师徒心心相印,传受佛法
✪ 2. bí kíp; bí quyết; học thuyết được truyền từ đời này sang đời khác
泛指世世代代相传的某种学说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心传
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 20 世纪 80 年代 街舞 从 欧美 传入 中国
- Vào những năm 1980, các điệu nhảy đường phố đã được đưa vào Trung Quốc từ châu Âu và Hoa Kỳ.
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 看到 微博上 广为流传 的 爱心 捐助 信息 , 他 不假思索 的 捐出 了 100 元
- Nhìn thấy thông điệp quyên góp rộng rãi trên Weibo, anh ấy đã quyên góp 100 nhân dân tệ mà không do dự
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
⺗›
心›