Đọc nhanh: 富二代 (phú nhị đại). Ý nghĩa là: thiếu gia; con nhà giàu; cậu ấm cô chiêu. Ví dụ : - 这个富二代每天开豪车上学。 Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.. - 这个富二代有很多奢侈品。 Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.. - 富二代的生活看起来很奢华。 Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
富二代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu gia; con nhà giàu; cậu ấm cô chiêu
父母拥有大量财富的子女。
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富二代
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 这个 富 二代 有 很多 奢侈品
- Chàng trai con nhà giàu này có rất nhiều đồ xa xỉ.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 富 二代 的 生活 看起来 很 奢华
- Cuộc sống của con nhà giàu trông rất xa hoa.
- 这个 富 二代 每天 开豪 车上 学
- Chàng trai con nhà giàu này mỗi ngày lái xe sang đi học.
- 疯狂 的 富 二代 杀 了 他 爸 然后 无法 承受 所以 到 这儿 来 给 了 自己 一枪
- Một tên giàu có điên cuồng đã giết chết cha mình và không thể chịu đựng nổi nên đã đến đây và tự bắn mình?
- 我 记得 他 是 富 二代
- Tôi nhớ anh ấy là một phú nhị đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
二›
代›
富›