Đọc nhanh: 富于想像 (phú ư tưởng tượng). Ý nghĩa là: giàu trí tưởng tượng.
富于想像 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu trí tưởng tượng
imaginative
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富于想像
- 他 总想 一夜 暴富
- Anh ta luôn muốn phất lên sau một đêm.
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 他 开始 费尽心思 地去 想 关于 引渡 法 的 问题
- Anh ta vắt óc suy nghĩ về luật dẫn độ
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 无法 想像 她 年老 的 样子
- Anh không thể tưởng tượng được hình ảnh cô ấy khi về già.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
像›
富›
想›