Đọc nhanh: 富可敌国 (phú khả địch quốc). Ý nghĩa là: cực kỳ giàu có, có của cải tương đương với của cả một quốc gia (thành ngữ).
富可敌国 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ giàu có
extremely wealthy
✪ 2. có của cải tương đương với của cả một quốc gia (thành ngữ)
having wealth equivalent to that of an entire nation (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富可敌国
- 不许 敌人 侵犯 我国 的 海疆
- không cho phép kẻ địch xâm phạm vùng biển của nước ta.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
- 中国 的 饮食文化 非常 丰富 多样
- Văn hóa ẩm thực Trung Quốc vô cùng phong phú và đa dạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
国›
富›
敌›