Đọc nhanh: 富商巨贾 (phú thương cự giả). Ý nghĩa là: ông trùm, tài phiệt.
富商巨贾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông trùm
magnate
✪ 2. tài phiệt
tycoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商巨贾
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 这家 商店 的 商品 很 丰富
- Sản phẩm của cửa hàng này rất phong phú.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 富士 的 热气球 飞过 威 勒布 商场
- Chiếc xe lửa Fuji ở Trung tâm mua sắm Willowbrook?
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 她 跟 了 那个 富商
- Cô ấy gả cho thương gia đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
富›
巨›
贾›