Đọc nhanh: 富不过三代 (phú bất quá tam đại). Ý nghĩa là: sự giàu có không bao giờ tồn tại qua ba thế hệ (thành ngữ).
富不过三代 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự giàu có không bao giờ tồn tại qua ba thế hệ (thành ngữ)
wealth never survives three generations (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富不过三代
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 这 东西 不过 三块 钱
- Cái này chỉ có giá 3 tệ thôi.
- 我 不怕 坦白交代 我 的 过错
- Tôi không sợ thừa nhận sai lầm của mình.
- 我 也许 三十岁 时 不 强壮 , 四十岁 时 不 富有
- Tôi có thể không khỏe mạnh ở tuổi ba mươi và không giàu có ở tuổi bốn mươi.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 他常 说 富无 三代 享
- Anh ấy thường nói "không ai giàu ba họ".
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
代›
富›
过›