Đọc nhanh: 富人 (phú nhân). Ý nghĩa là: người giàu có; người có tiền; người giàu, địa chủ; nhà tư bản.
富人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người giàu có; người có tiền; người giàu
富有的人,有钱的人
✪ 2. địa chủ; nhà tư bản
有很多钱财的人,旧时多指地主、资本家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富人
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 她 贪图 别人 的 财富
- Cô ấy ham muốn tài sản của người khác.
- 健康 是 人生 的 财富
- Sức khỏe là của cải của cuộc sống.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 公司 里 的 技术人员 经验丰富
- Đội ngũ kỹ thuật viên trong công ty đều có kinh nghiệm phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
富›