Đọc nhanh: 富农 (phú nông). Ý nghĩa là: phú nông.
富农 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phú nông
农村中以剥削雇佣劳动 (兼放高利货或出租部分土地) 为主要生活来源的人一般占有土地和比较优良的生产工具以及活动资本自己参加劳动,但收入主要是由剥削来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富农
- 世代 务农
- mấy đời làm nghề nông.
- 业农 需要 很多 耐心
- Làm nông cần rất nhiều kiên nhẫn.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 现在 的 农村 富多 了
- Nông thôn bây giờ đã giàu hơn.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
富›