Đọc nhanh: 富国 (phú quốc). Ý nghĩa là: làm nước giàu, Phú Quốc (thuộc Kiên Giang, Việt Nam). Ví dụ : - 富国裕民 nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.. - 富国强兵 nước giàu binh mạnh
富国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm nước giàu
使国家富足; 富足的国家
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
✪ 2. Phú Quốc (thuộc Kiên Giang, Việt Nam)
岛越南地名越南南部岛屿之一属于坚江省份
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富国
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 中国 的 文化 很 丰富
- Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.
- 中国 历史悠久 而 丰富
- Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.
- 句国 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của nước Câu Li rất phong phú.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
富›