Đọc nhanh: 富商大贾 (phú thương đại giả). Ý nghĩa là: ông trùm, tài phiệt.
富商大贾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ông trùm
magnate
✪ 2. tài phiệt
tycoon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富商大贾
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 为 我们 伟大祖国 更加 繁荣富强
- Vì Tổ quốc vĩ đại của chúng ta ngày càng thịnh vượng và giàu mạnh hơn.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
大›
富›
贾›