Đọc nhanh: 富国安民 (phú quốc an dân). Ý nghĩa là: quốc phú dân an; dân giàu nước mạnh (nước có giàu thì cuộc sống của nhân dân mới ổn định); nước giàu dân an.
富国安民 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quốc phú dân an; dân giàu nước mạnh (nước có giàu thì cuộc sống của nhân dân mới ổn định); nước giàu dân an
国家富足,人民生活才能安定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富国安民
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
安›
富›
民›