Đọc nhanh: 富农经济 (phú nông kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế phú nông.
富农经济 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế phú nông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富农经济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 农业 是 国民经济 的 基础
- Nông nghiệp là cơ sở của nền kinh tế quốc dân.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 他 的 家庭 经济 很 富裕
- Gia đình anh ấy giàu có về tài chính.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
富›
济›
经›