部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Khẩu (口) Yêu (幺)
吆 là gì? 吆 (Yêu). Bộ Khẩu 口 (+3 nét). Tổng 6 nét but (丨フ一フフ丶). Ý nghĩa là: Nói lớn tiếng, la hét. Chi tiết hơn...
- yêu hát [yaohe] (Tiếng) rao hàng, quát tháo, gào thét.
- “"Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết” 站著說! 不要跪! 長衫人物都吆喝說 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.
Trích: “yêu hát” 吆喝 quát tháo. Lỗ Tấn 魯迅