• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
  • Các bộ:

    Khẩu (口) Yêu (幺)

  • Pinyin: Yāo
  • Âm hán việt: Yêu
  • Nét bút:丨フ一フフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口幺
  • Thương hiệt:RVI (口女戈)
  • Bảng mã:U+5406
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 吆 theo âm hán việt

吆 là gì? (Yêu). Bộ Khẩu (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Nói lớn tiếng, la hét. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tiếng quát tháo, tiếng gào thét

Từ điển Trần Văn Chánh

* 吆喝

- yêu hát [yaohe] (Tiếng) rao hàng, quát tháo, gào thét.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói lớn tiếng, la hét

- “"Trạm trứ thuyết! Bất yếu quỵ!". Trường sam nhân vật đô yêu hát thuyết” ! ! (A Q chánh truyện Q) "Đứng mà nói! Không phải quỳ!". Những người áo dài la lối.

Trích: “yêu hát” quát tháo. Lỗ Tấn

Từ ghép với 吆