Đọc nhanh: 喝醉 (hát tuý). Ý nghĩa là: uống say; uống rượu say.
喝醉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống say; uống rượu say
喝醉酒处于由喝酒引起的各种官能的控制作用被削弱、抑制,最后趋向或达到不省人事的状态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝醉
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 使醉 的 喝醉 了 的 , 被 麻醉品 例如 可卡因 或 大麻 麻醉 了 的
- Người say rượu đã uống quá say, và người đã bị ma túy như cần sa hoặc cocaine làm mê đi.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 我 真的 喝醉 了
- Tôi thực sự uống say rồi.
- 他 昨晚 喝 得 烂醉
- Anh ấy uống đến mức say xỉu tối qua.
- 我 姑姑 昨夜 喝醉 了
- Dì của tôi đêm qua uống say rồi.
- 喝个 烂醉 朝 门廊 的 人 竖 中指
- Say rượu và ném ngón tay vào người từ khom lưng.
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
醉›