Đọc nhanh: 喝道 (hát đạo). Ý nghĩa là: quát dẹp đường; hò hét dẹp đường (dẹp đường cho quan lại đi thời xưa.).
喝道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quát dẹp đường; hò hét dẹp đường (dẹp đường cho quan lại đi thời xưa.)
封建时代官员出门时,前面引路的差役喝令行人让路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝道
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 一道 围墙
- một bức tường bao quanh
- 我 就 知道 你 不是 来 喝 我 的 大吉 岭 红茶 的
- Tôi không nghĩ rằng bạn ở đây vì Darjeeling của tôi.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一道 工作
- Cùng làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
道›