Đọc nhanh: 喝彩 (hát thải). Ý nghĩa là: hoan hô; reo hò; reo hò khen hay. Ví dụ : - 演出结束,大家喝彩。 Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.. - 每个演员都受到喝彩。 Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
喝彩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoan hô; reo hò; reo hò khen hay
大声喊好,表示赞赏
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 每个 演员 都 受到 喝彩
- Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝彩
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 喝倒彩
- tiếng la phản đối
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 演出 结束 , 大家 喝彩
- Biểu diễn kết thúc, mọi người hoan hô.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 每个 演员 都 受到 喝彩
- Mỗi diễn viên đều nhận được tiếng hoan hô.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
彩›