Đọc nhanh: 喝茶聊天 Ý nghĩa là: uống trà trò chuyện. Ví dụ : - 我们常常在下午喝茶聊天。 Chúng tôi thường uống trà trò chuyện vào buổi chiều.. - 他们喜欢在花园里喝茶聊天。 Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
喝茶聊天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống trà trò chuyện
- 我们 常常 在 下午 喝茶 聊天
- Chúng tôi thường uống trà trò chuyện vào buổi chiều.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝茶聊天
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 我 每天 都 喝茶
- Mỗi ngày tôi đều uống trà.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 他们 坐在 凉亭 里 , 边 喝茶 边 聊天
- Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.
- 妈妈 每天 都 会 泡茶 喝
- Mẹ mỗi ngày đều sẽ pha trà uống.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
- 我们 常常 在 下午 喝茶 聊天
- Chúng tôi thường uống trà trò chuyện vào buổi chiều.
- 他们 喜欢 在 花园里 喝茶 聊天
- Họ thích uống trà trò chuyện trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
天›
聊›
茶›