Đọc nhanh: 喝酒 (hát tửu). Ý nghĩa là: uống rượu. Ví dụ : - 你想让我喝酒吗 bạn muốn tôi uống rượu sao?. - 你应该少点喝酒。 Bạn nên ít uống rượu đi.. - 我爸爸天天喝酒。 Bố tôi uống rượu suốt ngày.
喝酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống rượu
它可以指喝酒 (一种行为举动) 。
- 你 想 让 我 喝酒 吗
- bạn muốn tôi uống rượu sao?
- 你 应该 少 点 喝酒
- Bạn nên ít uống rượu đi.
- 我 爸爸 天天 喝酒
- Bố tôi uống rượu suốt ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝酒
- 他们 下 酒馆 喝酒 去 了
- bọn họ đi quán rượu uống rượu rồi.
- 他 喝 了 两口 酒
- Anh ấy uống hai ngụm rượu.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 他们 常常 一起 喝酒
- Họ thường xuyên nhậu cùng nhau.
- 他 喝 了 一升 啤酒
- Anh ấy uống hết 1 lít bia.
- 他 不 喜欢 喝 烈酒
- Anh ấy không thích uống rượu mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
酒›