Đọc nhanh: 喝挂 (hát quải). Ý nghĩa là: (coll.) say, để có được búa.
喝挂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) say
(coll.) to get drunk
✪ 2. để có được búa
to get hammered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝挂
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 主人 让 我 喝一杯 红酒
- Chủ nhà mời tôi uống một ly rượu vang đỏ.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
挂›