Đọc nhanh: 喝掉 (hát điệu). Ý nghĩa là: uống cạn, để kết thúc (một thức uống). Ví dụ : - 他一来就喝掉半缸水 Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
喝掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uống cạn
to drink up
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
✪ 2. để kết thúc (một thức uống)
to finish (a drink)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝掉
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 他 一来 就 喝掉 半缸 水
- Anh ấy vừa đến liền uống hết nửa vại nước
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
掉›