Đọc nhanh: 喝采 (ái thái). Ý nghĩa là: hoan hô, reo hò.
喝采 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoan hô
acclaim
✪ 2. reo hò
cheer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝采
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 今天 喝 冬瓜汤
- Hôm nay ăn canh bí đao.
- 饭后 喝一杯 可乐吧
- Uống một cốc coca-cola sau bữa ăn nhé.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
采›