Đọc nhanh: 喝墨水儿 (hát mặc thuỷ nhi). Ý nghĩa là: học hành.
喝墨水儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喝墨水儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 他 趁 空当儿 喝水
- Anh ấy tranh thủ lúc rảnh uống nước.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
喝›
墨›
水›