Đọc nhanh: 又红又肿 (hựu hồng hựu thũng). Ý nghĩa là: đỏ và sưng (thành ngữ).
又红又肿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỏ và sưng (thành ngữ)
to be red and swollen (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又红又肿
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 我 买 了 一根 口红 , 颜色 显黑 不 适合 我 , 我 又 踩 雷 了
- Tớ vừa mua một thỏi son, màu đen đen không hợp tớ, lại giẫm phải mìn rồi
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 她 拍手 拍得 又 疼 又 红
- Cô ấy vỗ tay đến mức đau và đỏ bừng.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 这个 苹果 又 大 又 红
- Quả táo này lớn và đỏ.
- 两个 陌生人 碰头 互相 信任 然后 又 各 走 各路
- Hai người xa lạ gặp nhau, tin tưởng nhau rồi đường ai nấy đi.
- 上周 他 去过 一次 , 昨天 又 去 了
- Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
红›
肿›