Đọc nhanh: 又名 (hựu danh). Ý nghĩa là: còn được biết là, tên thay thế, cũng được gọi là.
又名 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. còn được biết là
also known as
✪ 2. tên thay thế
alternative name
✪ 3. cũng được gọi là
to also be called
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又名
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一 又 二分之一
- một rưỡi.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 联欢会 上 名堂 真 多 , 又 有 舞蹈 、 又 有 杂耍
- trong buổi liên hoan có nhiều trò lắm, vừa có múa lại vừa có ảo thuật.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 一 学期 又 要 结束 了
- Một học kì lại sắp kết thúc rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
名›