Đọc nhanh: 又来了 (hựu lai liễu). Ý nghĩa là: lại thế rồi, lại tới nữa rồi.
又来了 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại thế rồi, lại tới nữa rồi
Here we go again.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又来了
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 无缘无故 又 吼 了 起来
- khi không lại ré lên
- 他 看起来 很 疲倦 , 可能 他 昨天 又 开夜车 了
- anh ấy trông rất mệt mỏi, có lẽ hôm qua anh ấy lại thức khuya làm việc.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
- 我 对 这 艘 未来 的 沉船 的 诅咒 又 加大 了
- Beats đang tải lên con tàu đắm trong tương lai này.
- 少时 雨过天晴 , 院子 里 又 热闹 起来 了
- chẳng bao lâu mưa tạnh, trong sân lại náo nhiệt trở lại.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 我 已经 把 它 绕开 了 你 又 把 它 拉回来
- Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
又›
来›