Đọc nhanh: 又双叒叕 (hựu song nhược chuyết). Ý nghĩa là: hết lần này tới lần khác, một lần nữa.
又双叒叕 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết lần này tới lần khác
强调之前经常出现的某一事物再次出现或经常发生的某一事件再次发生
✪ 2. một lần nữa
强调某频繁发生的事件再一次发生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又双叒叕
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 一语双关
- một lời hai ý.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 临 出发 , 又 改变 计划
- Sắp khởi hành, lại thay đổi kế hoạch.
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
双›
叒›
叕›