Đọc nhanh: 又称 (hựu xưng). Ý nghĩa là: còn được biết là.
又称 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn được biết là
also known as
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又称
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 舞狮 , 古时 又 称为 太平 乐
- Thời xa xưa, múa lân còn được gọi là “nhạc hòa bình”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
又›
称›