Đọc nhanh: 又不是 (hựu bất thị). Ý nghĩa là: Đâu phải. Ví dụ : - 什么鬼,又不是我们再生父母,关我屁事。 Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
又不是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đâu phải
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又不是
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 又 不是 头一回
- Không phải lần đầu tiên.
- 又 不是 北朝鲜
- Chúng tôi không nói về Triều Tiên.
- 其实 自己 又 何尝 不是 变成 了 另 一个 人
- Thực ra bản thân lại chính là biến thành một người khác
- 宿舍 又 不是 你家 , 为什么 不让 我 晾衣服 ?
- Kí túc xá cũng chẳng phải nhà cậu, sao cậu lại cấm tôi không được phơi đồ?
- 你 该 不会 又 要 告诉 我 这 是 巧合 吧
- Đừng có lại bảo là tình cờ nữa nhá
- 你们 俩 也 真是 , 戏票 都 买好 了 , 你们 又 不 去 了
- hai bạn rõ thật là, vé kịch mua xong lại không đi.
- 听说 他 是 同性恋 , 不过 那 又 怎样 ?
- Nghe nói anh ấy là người đồng tính, nhưng đó thì sao chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
又›
是›