又厚又结实 yòu hòu yòu jiēshi
volume volume

Từ hán việt: 【hựu hậu hựu kết thực】

Đọc nhanh: 又厚又结实 (hựu hậu hựu kết thực). Ý nghĩa là: dày dặn.

Ý Nghĩa của "又厚又结实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

又厚又结实 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dày dặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 又厚又结实

  • volume volume

    - 吐槽 tùcáo le 几句 jǐjù 结果 jiéguǒ yòu bèi le xiǎo 报告 bàogào

    - Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō yòu yào 结婚 jiéhūn le 这个 zhègè 老家伙 lǎojiāhuo

    - Tôi nghe nói rằng bạn lại sắp kết hôn rồi, ông già này của bạn.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo shéng yòu yòu 结实 jiēshí

    - Sợi dây này dày và chắc.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài 转眼间 zhuǎnyǎnjiān 学期 xuéqī yòu kuài 结束 jiéshù le

    - Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • volume volume

    - 寒假 hánjià 结束 jiéshù 新学期 xīnxuéqī yòu 开始 kāishǐ le

    - Kỳ nghỉ đông kết thúc, kỳ học mới lại bắt đầu.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • - 本来 běnlái 以为 yǐwéi 今天 jīntiān 可以 kěyǐ 早点 zǎodiǎn 下班 xiàbān 结果 jiéguǒ 今天 jīntiān yòu 加班 jiābān

    - Lẽ ra hôm nay tôi nghĩ sẽ về sớm, ai ngờ lại phải làm thêm!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MAND (一日弓木)
    • Bảng mã:U+539A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòu
    • Âm hán việt: Hữu , Hựu
    • Nét bút:フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+53C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao