Đọc nhanh: 伤人 (thương nhân). Ý nghĩa là: làm bị thương ai đó.
伤人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm bị thương ai đó
to injure sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤人
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 出口伤人
- Mở miệng ra là xúc phạm đến người khác.
- 悲伤 的 往事 令人 断肠
- Những kỷ niệm buồn đau làm tan nát lòng người.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 你 先 出口伤人 , 这 就是 你 的 不是 了
- chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 口气 要 像 不 想要 脑损伤 的 人
- Nói như người không muốn hại não.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伤›