伤口 shāngkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【thương khẩu】

Đọc nhanh: 伤口 (thương khẩu). Ý nghĩa là: vết thương; thương tích; miệng vết thương. Ví dụ : - 伤口仍在流血。 Vết thương vẫn đang chảy máu.. - 你不要碰伤口。 Bạn đừng chạm vào vết thương.. - 他的伤口很深。 Vết thương của anh ấy rất sâu.

Ý Nghĩa của "伤口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

伤口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vết thương; thương tích; miệng vết thương

皮肤, 肌肉, 黏膜等受伤破裂的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • volume volume

    - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤口

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu réng zài 流血 liúxiě

    - Vết thương vẫn đang chảy máu.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • volume volume

    - de 伤口 shāngkǒu 很深 hěnshēn

    - Vết thương của anh ấy rất sâu.

  • volume volume

    - zhōng 下腹部 xiàfùbù yǒu 巨大 jùdà 开口 kāikǒu 伤口 shāngkǒu

    - Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu 已经 yǐjīng 溃烂 kuìlàn 化脓 huànóng

    - vết thương lở loét mưng mủ.

  • volume volume

    - 伤口 shāngkǒu shàng yǒu 一滴 yīdī xuè

    - Có một giọt máu trên vết thương.

  • volume volume

    - 头上 tóushàng de 伤口 shāngkǒu 需要 xūyào fèng 十针 shízhēn

    - Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao