Đọc nhanh: 伤不起 (thương bất khởi). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) nó chỉ là cái hố!, thật bất công!, không thể chịu đựng được.
伤不起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) nó chỉ là cái hố!
(slang) it's just the pits!
✪ 2. thật bất công!
so unfair!
✪ 3. không thể chịu đựng được
unbearable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤不起
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不意 大雨如注 , 不能 起程
- không ngờ mưa như trút nước nên không khởi hành được
- 不能 把 这 两件事 等同 起来
- không nên đánh đồng hai việc này.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 你 都 站不起来 了 , 伤成 这个 样子
- Bạn không đứng dậy được nữa, bị thương đến mức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
伤›
起›