Đọc nhanh: 伤停补时 (thương đình bổ thì). Ý nghĩa là: Thời gian bù giờ.
伤停补时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời gian bù giờ
通常足球比赛结束后都有伤停时间,而时间都不一定,计算方式是由主裁判计算的,通常是有球员受伤,换人等补时30秒(也可以视情况而定)。在正规时间终了前,主裁判会向场边的第四裁判(两名线审以外,还有一名负责换人和举伤停时间的第四裁判)示意补时多少,再由第四裁判举牌向全场球迷和两队球员教练说明补时几分钟。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤停补时
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 跳下去 的 时候 扭伤 了 足踝
- Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
停›
时›
补›