Đọc nhanh: 伤员 (thương viên). Ý nghĩa là: thương binh. Ví dụ : - 伤员处于昏迷状态。 Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.. - 护士日夜守候着伤员。 y tá đêm ngày trông nom thương binh.. - 护送伤员 hộ tống người bị thương.
伤员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương binh
受伤的人员 (多用于军队)
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤员
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 运动员 忌讳 受伤
- Vận động viên kiêng kỵ bị thương.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 这位 救护 员 迅速 反应 , 成功 地 帮助 伤者 获得 治疗
- Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
员›