伤员 shāngyuán
volume volume

Từ hán việt: 【thương viên】

Đọc nhanh: 伤员 (thương viên). Ý nghĩa là: thương binh. Ví dụ : - 伤员处于昏迷状态。 Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.. - 护士日夜守候着伤员。 y tá đêm ngày trông nom thương binh.. - 护送伤员 hộ tống người bị thương.

Ý Nghĩa của "伤员" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

伤员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thương binh

受伤的人员 (多用于军队)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • volume volume

    - 护士 hùshi 日夜 rìyè 守候 shǒuhòu zhe 伤员 shāngyuán

    - y tá đêm ngày trông nom thương binh.

  • volume volume

    - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • volume volume

    - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • volume volume

    - 护士 hùshi 伤员 shāngyuán gěi 换药 huànyào

    - y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤员

  • volume volume

    - 护送 hùsòng 伤员 shāngyuán

    - hộ tống người bị thương.

  • volume volume

    - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • volume volume

    - 护士 hùshi 日夜 rìyè 守候 shǒuhòu zhe 伤员 shāngyuán

    - y tá đêm ngày trông nom thương binh.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • volume volume

    - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • volume volume

    - 同年 tóngnián 回国 huíguó 时值 shízhí 红军 hóngjūn 入汀 rùtīng zài 福音 fúyīn 医院 yīyuàn 抢救 qiǎngjiù 伤病员 shāngbìngyuán

    - Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.

  • volume volume

    - 英格兰队 yīnggélánduì 某些 mǒuxiē 主力 zhǔlì 运动员 yùndòngyuán 受伤 shòushāng ér 使 shǐ 攻球 gōngqiú 削弱 xuēruò

    - Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.

  • - 这位 zhèwèi 救护 jiùhù yuán 迅速 xùnsù 反应 fǎnyìng 成功 chénggōng 帮助 bāngzhù 伤者 shāngzhě 获得 huòdé 治疗 zhìliáo

    - Nhân viên cứu hộ này phản ứng nhanh chóng và đã giúp người bị thương nhận được điều trị

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao