伤别 shāng bié
volume volume

Từ hán việt: 【thương biệt】

Đọc nhanh: 伤别 (thương biệt). Ý nghĩa là: lời tạm biệt buồn, chia tay đau buồn.

Ý Nghĩa của "伤别" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伤别 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời tạm biệt buồn

sad goodbye

✪ 2. chia tay đau buồn

sorrowful farewell

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤别

  • volume volume

    - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • volume volume

    - zhā nán 常常 chángcháng 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Đàn ông tồi thường làm tổn thương người khác.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 伤害 shānghài 自己 zìjǐ de 身体 shēntǐ

    - Bạn đừng làm hại cơ thể mình.

  • volume volume

    - bié tài 用力 yònglì huì 努伤 nǔshāng

    - Đừng dùng quá sức sẽ bị thương.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié 自己 zìjǐ 努伤 nǔshāng

    - Cẩn thận đừng tự làm mình bị thương.

  • volume volume

    - bié 弄伤 nòngshāng le 拍卖品 pāimàipǐn

    - Bạn không muốn làm bầm dập hàng hóa.

  • - 这样 zhèyàng zuò 真的 zhēnde hěn 过分 guòfèn 别人 biérén huì 受伤 shòushāng de

    - Bạn làm như vậy thật là quá đáng, người khác sẽ bị tổn thương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:ノ丨ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOKS (人人大尸)
    • Bảng mã:U+4F24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao