Đọc nhanh: 伤势见减 (thương thế kiến giảm). Ý nghĩa là: bớt đau.
伤势见减 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bớt đau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤势见减
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 见势不妙 , 赶紧 退走
- thấy thế không xong, mau tìm đường rút lui.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 服药 之后 , 病势 减轻
- sau khi uống thuốc, bệnh tình thuyên giảm
- 他们 的 势头 正在 减弱
- Tình thế của họ đang suy yếu.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
减›
势›
见›