Đọc nhanh: 伤俘 (thương phu). Ý nghĩa là: bị thương và bị bắt làm tù binh, tù binh bị thương.
伤俘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị thương và bị bắt làm tù binh
作战中受伤的和被俘的
✪ 2. tù binh bị thương
受伤的俘虏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤俘
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 他伤 了 胳膊
- Anh ấy bị thương ở cánh tay.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 他们 需要 时间 疗伤
- Họ cần thời gian để chữa lành.
- 他们 迅速 抢救 了 伤者
- Họ đã nhanh chóng cứu trợ người bị thương.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
俘›