Đọc nhanh: 伤及无辜 (thương cập vô cô). Ý nghĩa là: làm hại người vô tội (thành ngữ).
伤及无辜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hại người vô tội (thành ngữ)
to harm the innocent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤及无辜
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 后悔无及
- hối hận không kịp.
- 她 在 法国 出生 , 以及 无忧无虑 的 童年
- Cô sinh ra ở Pháp, và có một tuổi thơ vô lo vô nghĩ.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 不要 株连 无辜
- Đừng liên lụy đến người vô tội.
- 他 残忍 地 杀害 了 无辜者
- Anh ấy tàn nhẫn giết hại người vô tội.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
及›
无›
辜›