Đọc nhanh: 不丁点儿 (bất đinh điểm nhi). Ý nghĩa là: ít; một ít; nhỏ. Ví dụ : - 不丁点儿银子,也想喝酒。 có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
不丁点儿 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít; một ít; nhỏ
一点点儿,极言量或体积之小
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不丁点儿
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 她 办起 事来 丁是丁 , 卯是卯 , 一点儿 不含糊
- cô ấy làm việc một là một, hai là hai, đâu ra đó。
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 他 一点儿 也 不 害怕
- Anh ta không sợ một chút nào.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 他 受到 一点儿 批评 就 挂不住 了
- anh ấy bị phê bình một trận nên không nén được giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
不›
儿›
点›