不一 bù yī
volume volume

Từ hán việt: 【bất nhất】

Đọc nhanh: 不一 (bất nhất). Ý nghĩa là: không đều; không như nhau; không đồng đều; không giống nhau (chỉ làm vị ngữ, không làm định ngữ), sơ; sơ lược; vài dòng (từ thường dùng trong thư tín, biểu thị không nói kỹ từng li từng tí). Ví dụ : - 质量不一 chất lượng không đồng đều. - 长短不一 dài ngắn không đều; so le. - 匆此不一 viết vội vài dòng này

Ý Nghĩa của "不一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. không đều; không như nhau; không đồng đều; không giống nhau (chỉ làm vị ngữ, không làm định ngữ)

不相同(只做谓语,不做定语)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 质量 zhìliàng

    - chất lượng không đồng đều

  • volume volume

    - 长短不一 chángduǎnbùyī

    - dài ngắn không đều; so le

✪ 2. sơ; sơ lược; vài dòng (từ thường dùng trong thư tín, biểu thị không nói kỹ từng li từng tí)

书信用语,表示不一一详说

Ví dụ:
  • volume volume

    - 匆此 cōngcǐ

    - viết vội vài dòng này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 杀手 shāshǒu 不会 búhuì duì 威纳 wēinà 过度 guòdù 杀戮 shālù

    - Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.

  • volume volume

    - 一个 yígè 包皮 bāopí 环切 huánqiè hái 不够 bùgòu ma

    - Một lần cắt bao quy đầu là đủ.

  • volume volume

    - 一丝不苟 yīsībùgǒu

    - không hề qua loa đại khái

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 3 勇敢的人 yǒnggǎnderén 只要 zhǐyào 尚存 shàngcún 一线希望 yīxiànxīwàng jiù 不会 búhuì bèi 击垮 jīkuǎ

    - 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao