Đọc nhanh: 不中 (bất trung). Ý nghĩa là: không ăn thua; không hợp; không dùng được; không tốt; không hay; không ổn. Ví dụ : - 这个办法不中,还得另打主意。 phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác. - 这样做可不中 làm như thế không hợp
不中 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không ăn thua; không hợp; không dùng được; không tốt; không hay; không ổn
不中用;不可以;不好
- 这个 办法 不 中 , 还 得 另打主意
- phương pháp này không phù hợp, phải nghĩ cách khác
- 这样 做 可不 中
- làm như thế không hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不中
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 不 中 绳墨
- búng mực không chuẩn.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
中›