Đọc nhanh: 不下于 (bất hạ vu). Ý nghĩa là: không thua; không thua kém; không thấp hơn, không ít hơn; không dưới; hơn; ít nhất là. Ví dụ : - 这种自来水笔虽是新产品,质量却不下于各种名牌。 loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.. - 新产品不下于二百种。 sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
不下于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thua; không thua kém; không thấp hơn
不低于;不比别的低
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
✪ 2. không ít hơn; không dưới; hơn; ít nhất là
不少于;不比某个数目少也说不下
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不下于
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 遇事 不要 急于 下结论
- Khi gặp việc gì, đừng vội đưa ra kết luận.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 这种 样式 的 产品 比比皆是 , 你 不必 急于 买下 , 货比三家 不 吃亏 呢 !
- Sản phẩm loại này đâu chả có, không cần mua vội, mua hàng phải tham khảo giá mới tránh lỗ chứ.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
于›