不下 bùxià
volume volume

Từ hán việt: 【bất hạ】

Đọc nhanh: 不下 (bất hạ). Ý nghĩa là: không dưới; không ít hơn, chưa xong; chẳng được (dùng sau động từ, biểu thị động tác không có kết quả hoặc chưa hoàn thành). Ví dụ : - 屡攻不下 tấn công nhiều lần mà chưa xong. - 相持不下 giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai. - 放心不下 chẳng yên tâm được

Ý Nghĩa của "不下" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

不下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không dưới; không ít hơn

''不下于''2

✪ 2. chưa xong; chẳng được (dùng sau động từ, biểu thị động tác không có kết quả hoặc chưa hoàn thành)

用在动词后,表示动作没有结果或没有完成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 攻不下 gōngbùxià

    - tấn công nhiều lần mà chưa xong

  • volume volume

    - 相持不下 xiāngchíbùxià

    - giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai

  • volume volume

    - 放心不下 fàngxīnbùxià

    - chẳng yên tâm được

  • volume volume

    - 委决不下 wěijuébùxià

    - không biết định đoạt thế nào; không quyết được

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不下

  • volume volume

    - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 糊涂 hútú 做下 zuòxià 不名誉 bùmíngyù de 蠢事 chǔnshì

    - nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn

  • volume volume

    - 下棋 xiàqí 没劲 méijìn 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 带劲 dàijìn 还是 háishì 打球 dǎqiú ba

    - không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ lái le 这么 zhème duō de rén 吃饭 chīfàn 炊事员 chuīshìyuán 抓挠 zhuānao 过来 guòlái ba

    - một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào 那小 nàxiǎo 旅店 lǚdiàn jiù 打算 dǎsuàn dāi 下去 xiàqù le

    - Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān chū 不了 bùliǎo 门儿 ménér xià 两盘 liǎngpán shì 乐子 lèzǐ

    - Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa