Đọc nhanh: 不下 (bất hạ). Ý nghĩa là: không dưới; không ít hơn, chưa xong; chẳng được (dùng sau động từ, biểu thị động tác không có kết quả hoặc chưa hoàn thành). Ví dụ : - 屡攻不下 tấn công nhiều lần mà chưa xong. - 相持不下 giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai. - 放心不下 chẳng yên tâm được
不下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không dưới; không ít hơn
''不下于''2
✪ 2. chưa xong; chẳng được (dùng sau động từ, biểu thị động tác không có kết quả hoặc chưa hoàn thành)
用在动词后,表示动作没有结果或没有完成
- 屡 攻不下
- tấn công nhiều lần mà chưa xong
- 相持不下
- giằng co chẳng ai chịu ai; chẳng ai chịu nhường ai; chẳng ai chịu thua ai
- 放心不下
- chẳng yên tâm được
- 委决不下
- không biết định đoạt thế nào; không quyết được
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›