Đọc nhanh: 不一致字 (bất nhất trí tự). Ý nghĩa là: (các) bản ghi âm không nhất quán.
不一致字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (các) bản ghi âm không nhất quán
inconsistent phonogram (s)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不一致字
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 双方 意见 不 一致
- Ý kiến của hai bên không thống nhất.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 对 这个 问题 大家 理解 的 深度 不 一致
- mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
字›
致›